- THÔNG TIN SẢN PHẨM
- HỎI ĐÁP 0
- ĐÁNH GIÁ 0
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
500 mg cao khô tổng hợp tương đương với:
- Bạch thược (Paeonia lactiflora) 394,5 mg
- Đương quy (Angelica sinensis) 394,5 mg
- Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus) 394,5 mg
- Khương hoàng (Curcuma longa) 394,5 mg
- Khương hoạt (Notopterygium incisum) 394,5 mg
- Phòng phong (Ledebouriella seseloides) 394,5 mg
- Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis) 131,5 mg
Chiết xuất vỏ liễu trắng (Salix alba extract) 100 mg
Magnesium oxide 20 mg
Dầu gừng chiết ScCO2 (Zingiber officinale) 15 mg
Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) 1,25 mg
Phụ liệu: chất độn (INS 460(i)), chất ổn định (INS 1201, INS 464), chất chống đông vón (INS 470(iii), INS 553(iii)), chất tạo màu tổng hợp (INS 171, INS 102, INS 110), chất làm bóng (INS 1521), INS 202, INS 211
CÔNG DỤNG
- Hỗ trợ giảm các triệu chứng nhức đầu, đau nhức bả vai, lưng, cứng gáy. Hỗ trợ giảm đau nhức tại các khớp xương.
- Hỗ trợ giúp bổ máu, hỗ trợ lưu thông máu.
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG
- Người trưởng thành có các triệu chứng nhức đầu, đau nhức bả vai, lưng, cứng gáy, đau nhức tại các khớp xương.
CÁCH DÙNG
- Uống 2 viên/ lần x 2 lần/ ngày.
LƯU Ý
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm. Người bị đau tê do thiếu máu, không phải do phong hàn thì không dùng. Người bị chứng tỳ thấp, đang bị đầy bụng và ỉa chảy thì không dùng.
BẢO QUẢN
- Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30℃.
TIÊU CHUẨN: TCCS
SỐ ĐKSP: 5340/2024/ĐKSP
PHÂN PHỐI BỞI
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TÍN PHONG
Lô B8 – B10/D6, Khu đô thị Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
THƯƠNG NHÂN SẢN XUẤT VÀ CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ SẢN PHẨM
CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU VÀ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM MERACINE
Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.